GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TẠI THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
Căn cứ quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh An Giang ban hành V/v phê duyệt phương án giá và lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang.
Công ty Cồ phần Điện nước An Giang xin thông báo đến toàn thể khách hàng sử dụng nước từ nguồn hệ thống cấp nước tại Thành Phố Long Xuyên do Công ty Cổ phần Điện nước An Giang quản lý khai thác, giá dịch vụ thoát nước đô thị năm 2023 như sau:
1. Hộ gia đình | 2.500 đồng/m3 |
2. Cơ quan hành chính sự nghiệp | 3.750 đồng/m3 |
3. Cơ sở sản xuất | 5.000 đồng/m3 |
4. Cơ sở kinh doanh dịch vụ | 6.250 đồng/m3 |
Khách hành nộp tiền dịch vụ thoát nước thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Bảng giá dịch vụ thoát nước đô thị sẽ được áp dụng kể từ kỳ hóa đơn tiền nước kỳ 01/2023 trên địa bàn Thành Phố Long Xuyên tỉnh An Giang đối với các khách hàng sử dụng nước sạch do Công ty cung ứng.
Giá dịch vụ thoát nước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế suất GTGT của dịch vụ thoát nước là 10%. Tổng số tiền dịch vụ thoát nước được in trên hóa đơn GTGT tiền nước riêng hàng tháng của Công ty.
GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TẠI THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
Căn cứ quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh An Giang ban hành V/v phê duyệt phương án giá và lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang.
Căn cứ quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/04/2017 của UBND Tỉnh An Giang ban hành V/v quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang.
Công Ty Cổ phần Điện Nước An Giang xin thông báo đến toàn thể khách hàng sử dụng nước sạch từ nguồn hệ thống cấp nước Tại Thành Phố Châu Đốc do Công Ty Cổ phần Điện Nước An Giang quản lý khai thác giá dịch vụ thoát nước sạch như sau:
1. Sinh hoạt các hộ dân | |
– Mức 10m3 đầu tiên | 429 đồng/m3 |
– Từ trên 10m3 đến 20m3 | 533 đồng/m3 |
– Từ trên 20m3 đến 30m3 | 638 đồng/m3 |
– Trên 30m3 | 876 đồng//m3 |
2. Sinh hoạt các hộ nghèo có sổ | |
– Mức 10m3 đầu tiên | 343 đồng/m3 |
– Từ trên 10 m3 đến 20m3 | 429 đồng/m3 |
– Từ trên 20 m3 đến 30m3 | 533 đồng/m3 |
– Trên 30m3 | 638 đồng/m3 |
3. Cơ quan hành chính sự nghiệp (trường học, bệnh viện, phục vụ mục đích công cộng) | 638 đồng/m3 |
4. Hoạt động sản xuất vật chất | 800 đồng/m3 |
5. Kinh doanh dịch vụ | 1048 đồng/m3 |
Khách hàng nộp tiền dịch vụ thoát nước thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Đối với các hộ nghèo có sổ hộ nghèo theo xét duyệt của chính quyền điạ phương được tính theo giá dịch vụ thoát nước sinh hoạt hộ nghèo có sổ.
Đối với các hộ sản xuất vật chất hoặc kinh doanh dịch vụ có sử dụng chung sinh hoạt ( không kể hộ kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng trọ) được tính như sau : tính giá sinh hoạt 10m3 đầu cho 01 hộ, phần m3 vượt sẽ áp dụng theo giá sản xuất vật chất hoặc kinh doanh dịch vụ.
Đối với các hộ kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng trọ : trường hợp thuê phòng trọ để ở thì mỗi hộ ( gồm hộ gốc và các hộ ở trọ) được áp dụng định mức 10m3/hộ và tính theo giá sinh hoạt các hộ dân cư; trường hợp nếu vượt định mức m3 sử dụng thì phần vượt nầy được tính cho hộ gốc( hộ ký hợp đồng sử dụng nước với các xí nghiệp thuộc Công ty) với giá kinh doanh dịch vụ.
Bảng giá dịch vụ thoát nước sạch sẽ được áp dụng theo qui định kể từ Kỳ 02/2022 trên địa bàn đô thị của thành phố Châu Đốc tỉnh An Giang đối với các khách hàng sử dụng nước sạch do Công ty cung ứng.
Giá dịch vụ thoát nước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế suất GTGT của dịch vụ thoát nước là 10%. Tổng số tiền dịch vụ thoát nước được in trên hóa đơn GTGT tiền nước riêng hàng tháng của Công ty.