Theo Quyết định số 187/QĐ-CTCPĐN.BD9S3 ngày 11/08/2011
1. Giá bán:
a/ Các nền nhà nằm giữa lô:
STT
|
Vị trí nền
|
Số nền (1,2…) – lô (A1,B2…)
|
Đơn giá (VNĐ/m2)
|
1
|
Đường Tân lộ Kiều Lương
|
Nền số 6,7-A1; 6,7-A2
|
5.000.000
|
2
|
Đường D1
|
Nền số 26,27-C2; số 26,27 - E2; số 2,3 - F1
|
4.500.000
|
3
|
Đường nội bộ D2,3,4
|
|
|
|
+ Đường D2 (bao gồm 1 phần đường D8 đến lô nền số 5-I1 cuối đường D3).
|
Nền số 2,3-A1; số 2,3-A2, số 20 đến 30-C1; số 14 đến 24-C2 và các nền số 2 đến 6-C1; số 2 đến 5-I1 trên đường D8
|
3.500.000
|
|
+ Đường D3 (bao gồm 1 phần đường D8 đến lô nền số 8-I1).
|
Nền số 8 đến 18 C1; số 2 đến 12 C2; số 20 đến 30 E1; số 14 đến 24- E2 và các nền số 2 đến 6-E1; số 6 đến 8-I1 trên đường D8
|
3.200.000
|
|
+ Đường D4
|
Nền số 8 đến 18-E1; số 2 đến 12-E2; số 1 đến 7-G1; số 1 đến 5-G2; số 1-H1.
Phần đất vườn: Nối tiếp sau các lô nền số 1 đến 7-G1; số 1 đến 5-G2; số 1-H1
|
2.800.000
800.000
|
b/ Các nền nhà góc: bằng giá trị nền lô giữa nhân thêm hệ số 1,2
2. Phương thức thanh toán:
Áp dụng các phương thức thanh toán sau:
2.1/ Phương thức thứ 1: Thanh toán tiền mặt – tặng thưởng 1 tivi màn hình phẳng 32inch/khách hàng cho 10 nền đầu tiên.
2.2/ Phương thức thứ 2: Thanh toán tiền mặt có hổ trợ thủ tục vay Ngân hàng – tặng thưởng 1 tivi màn hình phẳng 32inch/khách hàng cho 10 nền đầu tiên.
2.3/ Phương thức thứ 3: Trả chậm; trả trước tối thiểu 30%, phần còn lại trả trong khoảng thời gian 12 tháng không tính lãi suất. |